Học từ vựng tiếng Nhật về chủ đề đồ vật trong trường học

Hôm nay chúng ta hãy cùng nhau học từ vựng tiếng Nhật qua những đồ vật rất quen thuộc hàng ngày với các bạn học sinh, sinh viên. Hãy cùng Nhật ngữ SOFL học từ vựng mới mỗi ngày nhé.

21:19 01/01/2019

hoc-tu-vung-tieng-nhat-ve-truong-hoc1

1. Học từ vựng tiếng Nhật về đồ vật trong lớp.

バインダー : keo dính 黒板 こくばん: bảng đen ホワイトボード: Bảng 天井 てんじょう; trần nhà 椅子 いす: ghế 教室 きょうしつ: lớp học コンピュータ: máy tính 机 つくえ : bàn ドア : cửa コンセント: ổ cắm điện 床 ゆか: sàn nhà 部屋 へや: phòng 電気 でんき : đèn phòng (đèn điện) ノート: vở ghi chép ペン : bút 鉛筆 えんぴつ: bút chì テレビ: tivi 教科書 きょうかしょ : sách giáo khoa 壁 かべ: tường 窓 まど : cửa sổ

2. Học từ vựng tiếng Nhật về các dụng cụ học tập chi tiết.

えんぴつ / enpitsu/ bút chì けしゴム / keshigomu / cục tẩy ペン /pen/ cây bút ボールペン/ boorupen/ bút bi マジック /majikku/ marker チョーク /chooku/ phấn こくばん / kokuban/ bảng đen ホワイトボード /howaitoboodo/ Bảng ふで /fude/ chải かみ /kami/ giấy げんこうようし /genkou youshi/ Giấy thành phần của Nhật Bản ぶんぼうぐ・ぶんぐ /bunbougu/bungu/ văn phòng phẩm

3. Học từ vựng tiếng Nhật về các dụng cụ thủ công.

いろがみ /irogami/ giấy màu おりがみ /origami/ Origami (giấy) はさみ /hasami/ kéo のり /nori/ keo dính ホッチキス /hotchikisu/ cái kẹp giấy ステープル /suteepuru/ staple クリップ /kurippu/ kẹp giấy バインダー /baindaa/ keo dán

4. Học từ vựng tiếng Nhật về Sách.

ほん /hon/ sách えほん /ehon/ sách có hình きょうかしょ /kyoukasho/ sách giáo khoa ノート /nooto/ máy tính xách tay じしょ・じてん /jisho/jiten/ từ điển

Boy and girl studying with laptop

5. Học từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng điện.

でんき /denki/ đèn でんわ /denwa/ điện thoại テレビ /terebi/ TV CD(シーディー) /shiidii/ CD CD(シーディー)プレイヤー /shiidii pureiyaa/ máy chơi CD DVD(ディーブイディー) /diibuidii/ DVD DVD(ディーブイディー)プレイヤー /diibuidii pureiyaa/ Đâu đia DVD リモコン /rimokon/ điều khiển từ xa パソコン /pasokon/ máy tính プロジェクター /purojekutaa/ máy chiếu でんしじしょ /denshi jisho/ Từ điển điện tử cầm tay

6. Học từ vựng tiếng Nhật về các đồ vật quanh phòng.

へや /heya/ phòng きょうしつ /kyoushitsu/ lớp học ゆか /yuka/ sàn nhà かべ /kabe/ tường てんじょう /tenjou/ trần nhà ドア /doa/ cửa まど /mado/ cửa sổ とけい/ tokei/ đồng hồ つくえ /tsukue/ bàn いす /isu / ghế. Trên đây là bài viết về học từ vựng tiếng Nhật chủ đề các đồ dùng trong trường học. Hãy dành chút thời gian mỗi ngày để học tiếng Nhật nhé!

Nguồn: Trungtamnhatngu.edu.vn

Tags:
Xe lao vào đám đông đón năm mới ở Nhật, 9 người bị thương

Xe lao vào đám đông đón năm mới ở Nhật, 9 người bị thương

Một sinh viên bị thương nặng trong vụ đâm xe đêm giao thừa ở Tokyo, chưa rõ động cơ của chủ xe.

Tin cùng chuyên mục
Tin mới nhất