Học từ vựng tiếng Nhật về Tàu và Nhà ga
Tàu là phương tiện giao thông công cộng phổ biến và rất được ưa chuộng tại Nhật Bản. Đến Nhật Bản mà chưa trải nhiệm cảm giác đi tàu ở nơi đây thì quả thật là một thiếu sót lớn.
22:00 30/10/2018
Vậy thì các bạn đã biết gì về phương tiện giao thông này rồi? Hôm nay mời các bạn tìm hiểu bài học Học từ vựng tiếng Nhật về Tàu và Nhà ga nhé!!
Tàu và Nhà ga
電車 | でんしゃ | Tàu điện |
駅 | えき | Nhà ga |
駅長 | えきちょう | Trưởng ga |
駅員 | えきいん | Nhân viên nhà ga |
窓口 | まどぐち | Cửa bán vé |
改札口 | かいさつぐち | Cổng soát vé |
時刻表 | じこくひょう | Bảng giờ tàu chạy |
片道 | かたみち | Một chiều |
往復 | おうふく | Khứ hồi |
3番線 | 3ばんせん | Đường ray số số 3 |
線路 | せんろ | Đường ray, đường sắt |
本線 | ほんせん | Tuyến chính |
車両 | しゃりょう | Toa tàu |
列車 | れっしゃ | Tàu hoả |
車掌 | しゃしょう | Người phục vụ trên tàu |
自動券売機 | じどうけんばいき | Máy bán vé tự động |
切符 | 切符 | Vé |
お釣り | おつり | Tiền lẻ, tiền thối lại |
取り消す | とりけす | Huỷ bỏ |
乗車券 | じょうしゃけん | Vé tàu |
定期券 | ていきけん | Vé tháng |
回数券 | かいすうけん | Vé dùng nhiều lần |
指定席 | していせき | Chỗ ngồi đặt trước |
自由席 | じゆうせき | Chỗ ngồi tự do |
優先席 | ゆうせんせき | Chỗ ngồi ưu tiên |
各駅停車 | かくえきていしゃ | Tàu chậm (đỗ ở tất cả các ga) |
普通 | ふつう | Tàu thường |
準急 | じゅんきゅう | Tàu tốc hành thường (chậm hơn tàu tốc hành) |
急行 | きゅうこう | Tàu tốc hành |
特急 | とっきゅう | Tàu tốc hành đặc biệt |
新幹線 | しんかんせん | Tàu siêu tốc |
グリーン車 | グリーンしゃ | Khoang hạng nhất |
二等車 | にとうしゃ | Khoang hạng hai |
禁煙車 | きんえんしゃ | Toa tàu cấm hút thuốc |
喫煙車 | きつえんしゃ | Toa cho phép hút thuốc |
窓側の席 | まどがわのせき | Ghế cạnh cửa sổ |
通路側の席 | つうろがわのせき | Ghế cạnh lối đi |
座席番号 | ざせきばんご | Số ghế |
発車時刻 | はっしゃじこく | Thời gian khởi hành |
行き先 | いきさき | Đích đến |
終点 | しゅうてん | Ga cuối, bến cuối |
終電(最終電車) | しゅうでん | Chuyến tàu cuối cùng trong ngày |
乗り越す | のりこす | Đi quá ga |
乗り換える | のりかえる | Đổi tàu |
Nguồn: tiengnhatkosei
Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật N3 (Khoảng 123 mẫu)
Cùng ôn luyện và tham khảo phần giải thích ngữ pháp N3 này các bạn nhé !!