Hướng dẫn mua thuốc cảm ở Nhật
Các bạn mới sang tiếng còn yếu. Bài này sẽ giúp các bạn củng cố từ vựng liên quan các căn bệnh cũng như thuốc chữa bệnh các bạn nhé.
06:00 25/08/2019
Từ vựng khi mua thuốc cảm ở Nhật :
Hiệu thuốc: 薬局(やっきょうく)、薬屋(くすりや)、ドラッグストア
Sốt:熱(ねつ)、発熱(はつねつ)
Thuốc giảm đau:鎮痛剤(ちんつうざい)、痛み止め(いたみとめ)
Giảm đau: 鎮痛(ちんつう)、痛み止め(いたみとめ)
Cảm cúm :風邪(かぜ)
Thuốc cảm cúm:総合(そうごう)風邪薬(かぜくすり)
Đau họng:のどが痛い(いたい)。のどの痛み(いたみ)
Ho:咳(せき)
Đờm: たん
Thuốc chữa ho: 咳止め薬(せきどめくすり)
Long đờm:去痰(きょたん)
Sổ mũi:鼻水(はなみず)
Nghẹt mũi:鼻づまり(はなづまり)
Hắc xì: くしゃみ
Đau đầu:頭痛(づつう)
Loại thuốc viên:錠(じょう)
Con nhộng: カブセル
Siro:液(えき)シロッブ
Gói bột:包(ほう、ぼう、つつみ)
Một số loại thuốc mình hay dùng tại nhật
1- Thuốc cảm (Giảm đau họng hạ sốt hiệu quả)
2-Thuốc đau đầu
Một số điều lưu ý khi mua thuốc ở Nhật Bản:
– Không phải hiệu thuốc nào bán theo đơn bác sĩ cũng có thể được hưởng quyền lợi bảo hiểm y tế.
– Thông thường trước các hiệu thuốc sẽ ghi rõ 保険薬局 hoặc trước khi phát thuốc nhân viên y tế yêu cầu xem thẻ bảo hiểm của bạn thì có thể yên tâm. Nhưng nếu họ không yêu cầu thì bạn cần xác định rõ lại bởi giá thuốc ở Nhật có giá thành tương đối cao. Khi mua thuốc ở tiệm các bạn nên lưu ý cách sử dụng, liều lượng và hạn sử dụng. Nếu có gì thắc mắc các bạn cũng có thể hỏi nhân viên bán hàng sẽ được hướng dẫn.
Nguồn: jasa.edu.vn
27 từ lóng tiếng Nhật hay gặp trong giao tiếp tiếng Nhật
Tiếng Nhật cũng như tiếng Việt, thường có những từ ngữ xã giao khẩu ngữ hoặc những câu ngắn gọn, suồng sã trong giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày, đó gọi là từ lóng. Vậy bạn đã nắm được những từ lóng này trong tiếng Nhật chưa?