Mẫu câu tiếng Nhật về nha khoa
Hôm nay xin giới thiệu đến các bạn: “Mẫu câu tiếng Nhật về nha khoa”. Chúc các bạn học tập tốt!
09:00 12/08/2018
1. 自費治療 (jihi chiryō): Chữa trị tự trả phí
2. 保険外(hokengai chiryō) : Chữa trị tự trả phí (Không có bảo hiểm)
3. 保険治療 (hoken chiryō): Chữa trị có bảo hiểm
4. 初診料 (shoshinryō): Phí khám lần đầu
mau cau tieng nhat ve nha khoa
5. 再診料 (saishinryō): Phí tái khám
6. 入れ歯 (ireba): răng giả
7. 親知らず (oyashirazu): răng khôn
8. 歯が痛いです。(Ha ga itai desu)
Tôi bị đau răng
9. 我慢できないくらい痛いです。 (Gaman dekinai kurai itai desu.)
Đau đến mức không chịu nổi
10. 触ると(とても)痛いです。 (Sawaru to (totemo) itai desu.)
Đụng vào đó thì (rất) đau
11. 歯が折れました。 (Ha ga oremashita)
Tôi bị gãy răng
12. 歯ぐきが腫れて痛いです。 (Haguki ga harete itai desu.)
Nướu của tôi bị sưng và đau.
13. 親知らずが痛いです。 (Oya-shirazu ga itai desu.)
Tôi bị đau răng khôn.
14. 詰めている物が取れました。 (Tsumeteiru-mono ga toremashita.)
Miếng bịt răng bị long.
15. かぶせている物が取れました。 (Kabuseteiru- mono ga toremashita.)
Miếng che răng bị rơi.
Nguồn: saigonvina.edu.vn
[Cảnh báo] Rùng rợn câu chuyện về mẩu quảng cáo khăn giấy bị nguyền rủa của Nhật Bản
Những chuyện ngẫu nhiên vẫn thường xảy ra trong cuộc sống hằng ngày của chúng ta. Một số hài hước, một số khác lại khá đáng sợ. Sau đây, JAPO xin kể cho các bạn nghe câu chuyện huyền thoại về một quảng cáo của Kleenex trên kênh truyền hình Nhật Bản. Câu chuyện về tờ khăn giấy bị nguyền rủa.