Những cách gọi người yêu ngọt ngào nhất trong Tiếng Nhật
Sẽ không xa lạ gì khi yêu nhau người ta thường dành cho nhau những từ cái tên thân mật, âu yếm.
09:00 05/02/2019
Một người học tiếng Nhật không chỉ học cách giao tiếp nghe nói đọc viết mà còn cần phải biết những từ yêu thương những cách gọi thân mật trong tiếng Nhật dành cho nửa kia của mình, cùng xem một vài từ trong số đó nhé!
彼氏 (かれし) | Bạn trai |
ボーイフレンド(boyfriend) | |
彼女 (かのじょ) | Bạn gái |
ガールフレンド(girlfriend) | |
意中の女 (いちゅうおんな) | Người yêu, bạn gái |
前彼 (まえかれ) | Bạn trai cũ |
元彼 (もとかれ) | |
旧彼女(きゅうかのじょ) | Bạn gái cũ |
前カノ(まえカノ) | |
元カノ (もとカノ) | |
今彼(いまかれ) | Bạn trai hiện tại |
今カノ (いまカノ) | Bạn gái hiện tại |
恋人 (こいびと) | Người yêu |
愛人 (あいじん) | |
ラバー (lover) | |
想い人 (おもいひと) | Người thương |
交際相手(こうさいあいて) | Người hẹn hò |
元交際相手 (もとこうさいあいて) | Người hẹn hò cùng, người cũ |
恋人同士 (こいびとどうし) | Cặp đôi yêu |
片思い人 (かたおもいびと) | Người yêu đơn phương |
ガールハント(girl-hunt) | Người tìm bạn gái |
色男(いろおとこ) | Con trai sát gái |
悪い虫(わるいむし) | Người yêu tệ, xấu tính |
若い燕 (わかいつばめ) | (Con chim yến trẻ – Phi công) Nam trẻ tuổi yêu nữ lớn |
ダーリン (darling) | Gọi người yêu (nam) |
ハーニー (honey) | Gọi người yêu (nữ) |
ベビー (baby) | |
跡追い心中 (あとおいしんじゅう) | Theo người yêu đến chết, tự tử theo |
密夫(みっぷ) | (Mật Phu, Gian Phu) Bồ phụ nữ có chồng |
間夫 (まぶ) |
Xem xong bài viết này, các bạn hãy tự chọn được cho mình một cách gọi dành cho nửa kia của mình nhé
“Bánh cá nướng” taiyaki – món ăn vỉa hè vô cùng hấp dẫn của Nhật Bản
Với hình thức là một con cá tráp rất dễ thương, bánh Taiyaki Nhật Bản hấp dẫn bởi lớp vỏ bánh giòn rụm cực ngọt và lớp nhân đậu đỏ vô cùng thơm ngon.