Phân biệt tự động từ và tha động từ
Đây là bài viết sẽ giúp bạn phân biệt cơ bản về Tự động từ và Tha động từ trong tiếng Nhật!! Bí quyết để có thể ghi nhớ là xem đi xem lại nhiều lần thôi, cùng bắt đầu ngay nhé!
14:00 27/06/2020
Học ngữ pháp tiếng Nhật N4
Phân biệt TỰ ĐỘNG TỪ và THA ĐỘNG TỪ
Tự động từ/ Nội động từ | Tha động từ/ Ngoại động từ | ||||
Khái niệm | Một động từ chỉ trạng thái, hành động xuất hiện/diễn ra mà không có/ không rõ chủ ngữ cụ thể. | Một động từ chỉ một hành động do một chủ ngữ A tác động lên tân ngữ B (người, vật…) | |||
Giới từ | が、は | を | |||
1/ Có những động từ chỉ có dạng tự động từ | |||||
Ví dụ đang chạy | Tôi đang chạy. (Trạng thái hành động của tôi) | A-san đang chạy tôi. à Không có nghĩa vì không thể có tân ngữ cho hành động chạy. | |||
Động từ ví dụ | 行きます・来ます・働きます・死にます・泣きます | ||||
2/ Có nhữn động từ chỉ có dạng tha động từ | |||||
Ví dụ uống trà | Cốc trà đang uống. à Không có nghĩa vì cốc trà không thể tự uống. | A-san đang uống trà. (Bắt buộc phải có chủ thể của hành động uống trà.) | |||
Động từ ví dụ | 飲みます・読みます・食べます・作ります・買います | ||||
3/ Có các cặp tha động từ và tự động từ | |||||
Ví dụ
cái cửa |
Cái cửa đang mở. (Trạng thái của cái cửa mà không biết rõ/không có ai đã mở nó.) | A-san đang mở cái cửa. (A-san là chủ ngữ, tác động hàng động “mở” lên cái cửa.) | |||
Tự động từ | Tha động từ | ||||
閉まります (trạng thái đóng) | しまります | 閉めます (đóng cái gì) | しめます | ||
開きます (trạng thái mở) | あきます | 開けます( mở cái gì) | あけます | ||
止まります (trạng thái dừng) | とまります | 止めます(dừng cái gì) | とめます | ||
掛かります (được treo) | かかります | 掛けます (treo) | かけます | ||
変わります(thay, đối) | かわります | 変えます (thay, đổi cái gì) | かえます | ||
始まります (trạng thái bắt đầu) | はじまります | 始めます(bắt đầu cái gì) | はじめます | ||
見つかります | みつかります | 見つけます | みつけます | ||
決まります (được quyết định) | きまります | 決めます (quyết định cái gì) | きめます | ||
上がります (tăng) | あがります | 上げます (làm tăng, nâng lên) | あげます | ||
下がります (giảm, hạ) | さがります | 下げます (làm giảm, hạ xuống) | さげます | ||
曲がります(bị gập, bị cong) | まがります | 曲げます (gập, bẻ cong cái gì) | まげます | ||
集まります(tụ tập, được tập hợp) | あつまります | 集めます (thu thập, tập hợp cái gì) | あつめます | ||
並びます(xếp hàng) | ならびます | 並べます (xếp ai/cái gì) vào hàng | ならべます | ||
溜まります (bị tích tụ, dồn lại) | たまります | 溜めます (tích tụ, dồn cái gì) | ためます | ||
温まります (ấm) | あたたまります | 温めます (làm ấm) | あたためます | ||
捕まります (bị bắt, bị tóm) | つかまります | 捕まえます (bắt ai, tóm ai) | つかまえます | ||
育ちます (lớn lên, được nuôi nấng) | そだちます | 育てます (nuôi nấng ai) | そだてます | ||
儲かります (sinh lời, sinh lãi) | もうかります | 儲けます (sinh lời, sinh lãi từ…) | もうけます | ||
助かります (được giúp, được cứu) | たすかります | 助けます (giúp ai, cứu ai) | たすけます | ||
伝わります (được truyền tải) | つたわります | 伝えます (chuyển lời) | つたえます | ||
Ngoài ra các cặp động từ khác | |||||
消えます (bị tắt, tắt) | きえます | 消します (tắt cái gì) | けします | ||
壊れます (bị hỏng) | こわれます | 壊します (làm hỏng) | こわします | ||
割れます (vỡ, bị vỡ) | われます | 割ります (làm vỡ) | わります | ||
折れます (gãy, bị gãy) | おれます | 折ります (làm gãy) | おります | ||
破れます (rách, bị xé) | やぶれます | 破ります (làm rách, xe) | やぶります | ||
汚れます (bị bẩn) | よごれます | 汚します (làm bẩn) | よごします | ||
外れます (rời ra, tuột ra) | はずれます | 外します (tháo ra) | はずします | ||
落ちます (rơi, bị rơi) | おちます | 落とします (làm rơi) | おとします | ||
出ます (chạy đi, rời đi) | でます | 出します (thả ra, cho ra, đưa ra) | だします | ||
動きます (chuyển động) | うごきます | 動かします (làm chuyển động) | うごかします | ||
聞こえます (nghe thấy) | きこえます | 聞きます (nghe cái gì) | ききます | ||
見えます (nhìn thấy) | みえます | 見ます (nhìn ngắm, xem) | みます | ||
なくなります(mất, bị mất) | なくします (làm mất) | ||||
入ります (vào) | はいります | 入れます (cho vào) | いれます | ||
沸きます (khô, bị khô) | わきます | 沸かします(làm khô) | わかします | ||
焼けます (được nướng) | やけます | 焼きます (nướng cái gì) | やきます | ||
煮えます (được nấu) | にえます | 煮ます (nấu cái gì) | にます | ||
届きます (đến) | とどきます | 届けます (gửi đến, đưa đến) | とどけます | ||
増えます (tăng lên) | ふえます | 増やします (thêm vào, làm tăng lên) | ふやします | ||
減ります (giảm đi) | へります | 減らします (bớt đi, làm giảm đi) | へらします | ||
続きます (tiếp diễn) | つづきます | 続けます (tiếp tục cái gì) | つづけます | ||
回ります (quay vòng) | まわります | 回します (quay cái gì) | まわします | ||
こぼれます (đổ, trào) | こぼします (làm đổ, làm trào) | ||||
切れます ( bị cắt, bị gãy) | きれます | 切ります (cắt cái gì) | きります | ||
燃えます (cháy) | もえます | 燃やします (đốt) | もやします | ||
取れます (tuột, rơi ra) | とれます | 取ります (lấy ra, tháo ra) | とります | ||
売れます (được bán) | うれます | 売ります (bán cái gì) | うります | ||
揃います (được sắp xếp) | そろいます | 揃えます (sắp xếp cái gì) | そろえます | ||
進みます (tiến triển, phát triển) | すすみます | 進めます (làm cho tiến triển, phát triển cái gì) | すすめます | ||
済みます (hoàn thiện, hoàn thành) | すみます | 済ませます (hoàn thành cái gì) | すませます | ||
過ぎます (qua, vượt quá) | すぎます | 過ごします (trải qua) | すごします | ||
流れます (chảy) | ながれます | 流します (làm chảy) | ながします | ||
倒れます (đổ,sụp đổ) | たおれます | 倒します (làm đổ, đốn) | たおします | ||
冷えます (bị nguội, nguội) | ひえます | 冷やします(làm nguội) | ひやします | ||
冷めます (bị lạnh, lạnh) | さめます | 冷まします (làm lạnh) | さまします | ||
起きます (ngủ dậy) | おきます | 起こします (gọi dậy) | おこします | ||
生まれます (sinh ra) | うまれます | 生みます (sinh con) | うみます | ||
脱げます (tuột) | ぬげます | 脱ぎます (cởi, tháo) | ぬぎます | ||
寝ます (ngủ) | ねます | 寝かします (làm ai ngủ) | ねかします | ||
降ります (xuống) | おります | 降ろします (cho xuống, đỡ xuống) | おろします | ||
隠れます (đi trốn) | かくれます | 隠します (giấu) | かくします | ||
濡れます (ướt) | ぬれます | 濡らします (làm ướt) | ぬらします |
Nguồn: kosei.vn
Vinh danh 2 TTS Việt Nam nhận giải thưởng kiểm tra tay nghề ở Nhật
Vừa qua hai thực tập sinh Việt Nam đã vinh dự là người nước ngoài đầu tiên được nhận giải thưởng tại cuộc thi kiểm tra kỹ năng tay nghề của tỉnh Saga, một cuộc thi nhằm mục đích nâng cao tay nghề của công nhân trên nhiều lĩnh vực khác nhau được tổ thức thường niên một năm hai lần.