Tên các loại bệnh trong tiếng Nhật

風邪(かぜ): Bệnh cảm

22:00 02/05/2018

インフルエンザ: Bệnh cúm

肺炎(はいえん): Viêm phổi

ten-cac-loai-benh-trong-tieng-nhat1

気管支炎(きかんしえん) : Viêm phế quản

咳(せき): Ho

喘息(ぜんそく) :Hen suyễn

結核(けっかく) : Bệnh lao

高血圧(こうけつあつ): Cao huyết áp

糖尿病(とうにょうびょう) : Bệnh tiểu đường

ten-cac-loai-benh-trong-tieng-nhat2

下痢(げり): Bệnh tiêu chảy

腎臓病(じんぞうびょう): Bệnh thận

低血圧(ていけつあつ): Huyết áp thấp

心臓病(しんぞうびょう): Bệnh tim

肝炎(かんえん): Viên gan

盲腸炎(もうちょうえん): Viên ruột thừa

ten-cac-loai-benh-trong-tieng-nhat3

リン病(りんびょう): Bệnh lậu

皮膚病(ひふびょう): Bệnh da liễu

不眠症(ふみんしょう): Chứng mất ngủ

癌(がん): Ung thư

マラリア: Bệnh sốt rét

デング熱(でんぐねつ): Sốt dengue

コレラ: Dịch tả

頭痛(ずつう): Đau đầu

腹痛(ふくつう): Đau bụng

虫歯(むしば): Sâu răng

麻疹(はしか): Dịch sởi

骨折(こっせつ): Gãy xương

吐き気(はきけ): Buồn nôn

痙攣(けいれん): Co giật

ten-cac-loai-benh-trong-tieng-nhat4

お出来(おでき): U nhọt.

麻痺(まひ): Chứng tê liệt

便秘(べんぴ): Bệnh táo bón

Tags:
Xem ngay 19 cách nói “Cố lên” trong tiếng Nhật và cách trả lời

Xem ngay 19 cách nói “Cố lên” trong tiếng Nhật và cách trả lời

Khi mới tìm hiểu về tiếng Nhật, mỗi khi muốn động viên, cổ vũ một ai đó, câu nói mà mọi người thường nghĩ ngay đến để sử dụng là Ganbatte 頑 張 っ て (gan-bat-te).

Tin cùng chuyên mục
Tin mới nhất