Tên các tỉnh thành phố Việt Nam bằng tiếng Nhật

Trong bài viết hôm nay, chúng mình xin giới thiệu với các bạn cách phiên âm tên các tỉnh thành phố của Việt Nam sang chữ Katakana.

06:00 11/04/2018

An Giang : アンザン Bà Rịa : バリア Bà Rịa – Vũng Tàu : バリア・ブンタウ Bắc Cạn : バクカン Bắc Giang : バクザン Bạc Liêu : バクリエウ Bắc Ninh : バクニン Bảo Lộc : バオロク Bến Tre : ベンチェ Biên Hòa : ビエンホア Bình Định : ビンディン Bình Dương : ビンズオン Bình Phước : ビンフオック Bình Thuận : ビントゥアン Buôn Mê Thuột : バンメトート

unnamed

Đà Lạt : ダラット Đà Nẵng : ダナン Đắk Lắk : ダクラク Đắk Nông : ダクノン Điện Biên Phủ : ティエンビエンフー Đông Hà : ドンハ Đồng Hới : ドンホイ Đồng Nai : ドンナイ Đồng Tháp : ドンタップ Gia Lai : ザライ Hà Giang : ハザン Hà Long : ハロン Hà Nam : ハナム Hà Nội : ハノイ

Hà Tĩnh : ハティン Hải Dương : ハイズオン Hải Phòng : ハイフォン Hậu Giang : ハウザン Hồ Chí Minh : ホーチミン市 Hòa Bình : ホアビン Hội An : ホイアン Huế : フェ Hưng Yên : フンイエン Khánh Hòa : カインホア Kiên Giang : キエンザン Kon Tum : コントゥム Lai Châu : ライチャウ Lâm Đồng : ラムドン Lạng Sơn : ランソン Lào Cai : ラオカイ Long An : ロンアン Long Xuyên : ロンスエン

Móng Cái : モンカイ Mỹ Tho : ミトー Nam Định : ナムディン Nghệ An : ゲアン Nha Trang : ニャチャン Ninh Bình : ニンビン Ninh Thuận : ニントゥアン Phan Giang : ファンラン Phan Thiết : ファンティエット Phủ Lý : フーリー Phú Thọ : フート Phú Yên : フーイエン Pleiku : プレイク

Quảng Bình : クアンビン Quảng Nam : クアンナム Quảng Ngãi : クアンガイ Quảng Ninh : クアンニン Quảng Trị : クアンチ Quy Nhơn : クイニョン Rạch Giá : ラックザー Sa Đéc : サデーク Sóc Trăng : ソクチャン Sơn La : ソンラ T Tam Kỳ : タムキー Tân An : タンアン

Tây Ninh : タイニン Thái Bình : タイビン Thái Nguyên : タイグエン Thanh Hóa : タインホア Thừa Thiên Huế : トゥアティエン・フェ Tiền Giang : ティエンザン Trà Vinh : チャヴィン Tuyên Quang : トゥエンクアン Uông Bí : ウオンビ Việt Trì : ベトチ Vinh : ヴィン Vĩnh Long : ヴィンロン Vĩnh Phúc : ビンフック Vĩnh Yên : ヴィンイエン Yên Bái : イエンバイ

Tags:
Học tiếng Nhật qua các câu Thành ngữ (P1)

Học tiếng Nhật qua các câu Thành ngữ (P1)

Những câu thành ngữ sau đây bạn có thể thường nói bằng tiếng Việt, nay bạn có thể học và sử dụng nó trong tiếng Nhật. Thành ngữ là câu dễ nhớ, bạn có thể nhớ đến nó khi bạn nói một câu thành ngữ tiếng Việt.

Tin cùng chuyên mục
Tin mới nhất