Học tiếng Nhật qua các câu Thành ngữ (P1)

Những câu thành ngữ sau đây bạn có thể thường nói bằng tiếng Việt, nay bạn có thể học và sử dụng nó trong tiếng Nhật. Thành ngữ là câu dễ nhớ, bạn có thể nhớ đến nó khi bạn nói một câu thành ngữ tiếng Việt.

18:30 08/04/2018

ごますり người nịnh hót

言(い)わぬが花(はな) im lặng là vàng

花(はな)に嵐(あらし) Họa vô đơn chí

花(はな)よりだんご Có thực mới vực được đạo

芋(いも)(の子(こ))を洗(あら)うよう đông như khoai tây trong chậu rửa

転(ころ)がる石(いし)に苔(こけ)むさず Trên hòn đá lăn thì không có rêu mọc

実(みの)る程頭(ほどあたま)の下(さ)がる稲穂(いなほ)かな bông lúa chín là bông lúa cúi đầu

根回(ねまわ)し cầm đèn chạy trước ôtô

根(ね)も花(はな)もない hoàn toàn không chứng cứ; vô căn cứ

高嶺(たかね)の花(はな) Hoa trên chóp núi

竹(たけ)を割(わ)ったよう Giống như bẻ tre

瓜二(うりふた)つ Giống nhau như đúc

雨(あめ)が降(ふ)ろうと槍(やり)が降(ふ)ろうと Thực hiện dự định của mình trong mọi hoàn cảnh

雨降(あめふり)って地固(ちかた)まる Mưa xong thì đất cứng lại

風(かぜ)の便(たよ)り Thư của gió

雲(くも)をつかむよう Mơ mộng hão huyền

水(みず)に流(なが)す Hãy để cho quá khứ là quá khứ

水(みず)の泡(あわ) Đổ sông đổ biển

水(みず)を打(う)ったよう Im phăng phắc

水商売(みずしょうばい) Chỉ có tiền là trên hết

焼(や)け石(いし)に水(みず) Không đủ vô đâu vào đâu

足(あし)もとから鳥(とり)が立(た)つ Gặp nạn mới biết lo

羽根(はね)を伸(の)ばす Mọc lông thêm cánh

借(か)りてきた猫(ねこ)のよう Tùy cơ ứng biến

猫(ねこ)も杓子(しゃくし)も Tất cả đều là bạn

猫(ねこ)に小判(こばん) Sách nằm trên kệ

猫(ねこ)にひたい Nhỏ như trán con mèo

猫(ねこ)の手(て)も借(か)りたい Đầu tắt mặt tối

同(おな)じ穴(あな)のむじな Cùng hội cùng thuyền

雀(すずめ)の涙(なみだ) Nước mắt như chim sẻ

立(た)つ鳥後(とりご)を濁(にご)さず Đi rồi đừng lại tiếng xấu

Tags:
Học tiếng Nhật: Biểu đạt cảm xúc với よかった (yokatta)

Học tiếng Nhật: Biểu đạt cảm xúc với よかった (yokatta)

Trong bài này, chúng tôi sẽ chia sẻ cho các bạn học tiếng Nhật những cách sử dụng khác nhau của よかった (yokatta)

Tin cùng chuyên mục
Tin mới nhất