Thuộc lòng bộ trạng từ tiếng Nhật chắc chắn có trong đề thi JLPT
Trạng từ là một bộ phận quan trọng trong tiếng Nhật. Bạn sẽ không thể giỏi tiếng Nhật nếu không biết 50 trạng từ tiếng Nhật CHẮC CHẮN CÓ trong bài thi JLPT mà du học Nhật Bản tổng hợp ngay trong bài viết này!
17:00 20/06/2018
Trạng từ, hay trạng ngữ trong tiếng Nhật gọi chung nhất là 副詞 fukushi. Trạng từ là từ dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ, một trạng từ khác hay cho cả câu. Trạng từ thường đứng trước từ hay mệnh đề mà nó cần bổ nghĩa. Nhưng cũng tùy trường hợp câu nói mà ngưới ta có thể đặt nó đứng sau hay cuối câu.
Trong tiếng Nhật, có thể chia làm nhiều loại trạng từ như :
Dạng nguyên gốc
Ví dụ: たくさん、とても、あまり、なかなか
Dạng biến đổi từ tính từ
TRẠNG NGỮ tạo bởi [Danh từ + Trợ từ]
Placeで = tại đâu (trạng ngữ chỉ nơi chốn)
Timeに = vào lúc (trạng ngữ chỉ thời gian)
Personから = (nhận) từ ai
Placeから = (đi) từ đâu
v.v…
Trạng ngữ chỉ thời gian
Ví dụ: Hôm nay, hôm qua, ngày mai, năm sau, hàng ngày, mỗi sáng, ….
Xem thêm: Bộ thủ là gì ? Có bao nhiêu bộ thủ trong hán tự tiếng Nhật
Và Du học Nhật Bản đã tổng hợp giúp các bạn 50 trạng từ tiếng Nhật không thể không biết để tự tin giao tiếp như người bản xứ. Cùng học và chia sẻ cho bạn bè cùng học nhé!
1. 今 [いま] : bây giờ, hiện tại
2. まだ [まだ] : chưa, vẫn
3. そう [そう] : như vậy
4. もう [もう] : đã, rồi
5. どうぞ [どうぞ] : xin mời
6. よく [よく] : thường
7. こう [こう] : như thế này
8. もっと [もっと] : hơn
9. 直ぐ [すぐ] : ngay lập tức
10. とても [とても] : rất
11. いつも [いつも] : luôn luôn, lúc nào cũng
12. 一番 [いちばん] : nhất, hàng đầu
13. 一緒に [いっしょに] : cùng nhau
14. かなり [かなり] : tương đối, khá là
15. 少し [すこし] : một ít
16. 近く [ちかく] : gần (chỉ tương lai gần, vị trí gần)
17. 多分 [たぶん] : có lẽ
18. ちょっと [ちょっと] : một chút
19. いっぱい [いっぱい] : đầy
20. 時々 [ときどき] : thỉnh thoảng
Đọc ngay bài viết: Tổng hợp 101 câu thành ngữ tiếng Nhật hay thông dụng trong cuộc sống
21. 本当に [ほんとうに] : thật sự
22. ゆっくり [ゆっくり] : chậm
23. ほとんど [ほとんど] : hầu hết
24. もう [もう] : lại
25. 初めて [はじめて] : lần đầu
26. まず [まず] : đầu tiên
27. あまり [あまり] : không… lắm (ví dụ không đẹp lắm)
28. 一人で [ひとりで] : một mình
29. ちょうど [ちょうど] : vừa đúng
30. ようこそ [ようこそ] : Chào mừng
31. 絶対に [ぜったいに] : tuyệt đối
32. なるほど [なるほど] : quả đúng như vậy
33. つまり [つまり] : có nghĩa là, tức là
34. そのまま [そのまま] : cứ như vậy
35. はっきり [はっきり] : rõ ràng
36. 直接 [ちょくせつ] : trực tiếp
37. 特に [とくに] : đặc biệt
38. あちこち [あちこち] : nơi này nơi kia
39. もし [もし] : nếu
Trạng từ もうすぐ-chẳng mấy chốc
40. 全く [まったく] : hoàn toàn
41. もちろん [もちろん] : tất nhiên, đương nhiên
42. やはり [やはり] : quả nhiên
43. よろしく [よろしく] : dùng khi nhờ vả ai đó
44. いつか [いつか] : một khi nào đó, 1 lúc nào đó
45. たくさん [たくさん] : nhiều
46. また [また] : lại (1 lần nữa)
47. 非常に [ひじょうに] : rất, cực kỳ
48. 必ず [かならず] : chắc chắn, nhất định
49. 急に [きゅうに] : đột nhiên
50. ずっと [ずっと] : suốt, liên tục
Nguồn: Duhoc.japan.net.vn