Tiếng Nhật sử dụng trong trường hợp khẩn cấp
Dưới đây tóm tắt một số từ bằng tiếng Nhật mà bạn sẽ thường cần phải sử dụng trong quá trình đào tạo kỹ năng hoặc trong các tình huống khẩn cấp khi sống và làm việc tại Nhật Bản.
18:39 08/11/2017
(1) Các câu lệnh cần biết, thường dùng trong tình huống khẩn cấp:
・あぶない(abunai): Chú ý
・きけん(kiken): Chú ý
・だめ(dame): Không làm
・さわるな(sawaruna): Không chạm vào
・やめろ(yamero): Dừng lại
・とめろ(tomero): Dừng
・にげろ(nigero): Chạy đi
・ふせろ(fusero): Nằm xuống
Trên đây là những từ mà người Nhật sẽ sử dụng khi cần một phản ứng ngay lập tức của bạn trong những trường hợp nguy hiểm hoặc cần thiết.
Trong những tình huống nguy hiểm khi nghe thấy một trong những từ này thì hãy chuẩn bị ngưng vận hành công việc, di tản khu vực và tắt thiết bị ngay lập tức.
(2) Những từ ngữ cho biết có sự cố:
・かじだ(kaji da) : Có hỏa hoạn
・じこだ(jiko da) : Có tai nạn
・じしんだ(jishin da): Có động đất
・つなみだ(tsunami da) : Có sóng thần
・こうずいだ(kouzui da) : Có lũ lụt
・たいへんだ(taihen da): Có chuyện xấu xảy ra
・きんきゅうじたいです(kinkyujitai desu): Tình huống khẩn cấp
(3) Những từ ngữ thể hiện Yêu Cầu Được Giúp Đỡ Khẩn Cấp:
・たすけて(tasukete): Giúp với
・くるしい(kurushii) : Tôi cảm thấy rất tệ
・いたい(itai): Đau quá
・だれかきて(dareka kite): Ai đó hãy tới đây
・きゅうきゅうしゃ(kyukyusha): Xe cứu thương
Nguồn bài viết: Dekiru
42 từ vựng tiếng Nhật về tính cách con người
Đây là những từ vựng tiếng Nhật được sử dụng khá thường xuyên nên đừng quên học và ghi chép cẩn thận làm tài liệu tham khảo nếu sau này có quên béng đi nhé.