Tiếng Nhật theo chủ đề : Xe đạp
Cùng chúng mình học tiếng Nhật theo chủ đề nha. Hôm nay sẽ học với chủ đề xe đạp nha !
10:00 22/12/2019
Bánh xe 車輪(しゃりん)
Tay lái ハンドル/舵(かじ)
Khung xe 車体(しゃたい)
Còi xe クラクション
Xe đạp đôi タンデム
Mũ bảo hiểm ヘルメット
Chân chống スタンド
Vật chắn (cái chắn bùn) 泥よけ(どろよけ)
Tay cầm ハンドル
Khóa 鍵 (かぎ)
Yên xe サドル
Phanh xe ブレーキ/歯止め(はどめ)
Dây xích, dây sên チェーン/連鎖(れんさ)
Bàn đạp トレドル/ペダル
Bánh răng ギア/歯車(はぐるま)
Đĩa xích スプロケットホイール
Bơm xe タイヤに空気を入れる(タイヤにくうきをいれる)
Dây cáp ブレーキケーブル
Tay phanh ブレーキハンドレバー
Vật phát quang, phản chiếu 光物(ひかりもの)
Nan hoa, tăm xe スポーク
Cái van コック/バルブ
Vá xăm パンク修理する (パンクしゅうりする)
Mẫu câu tiếng Nhật xử lý khi xe đạp bị hỏng
パンクしました。(panku shi mashi ta): Lóp của tôi bị thủng
タイヤを交換してもらえますか?(taiya o koukan shi te morae masu ka): Anh có thay bánh xe không?
修理工場を探しています。(shuuri koujou o sagashi te i masu): Tôi đang tìm nơi để sửa xe
助けてください。(tasuke te kudasai): Tôi cần sự giúp đỡ
Nguồn: Nhật Ngữ SOFL
Fukubukuro (福袋) – túi quà may mắn đầu năm
Vào dịp đầu năm, ai cũng muốn biết liệu trong năm nay mình sẽ may mắn như thế nào. Ở Việt Nam, chúng ta có thể đi xem bói, đi chùa xin xăm, hoặc đi đỏ đen lấy hên, nhưng nếu bạn đang sống ở Nhật, Fukubukuro (福袋) là một hình thức thử vận rất thú vị mà bạn nên thử.