Tổng hợp 50 từ vựng tiếng Nhật về các loại cá và hải sản.

Hãy cùng chúng tôi học từ vựng tiếng Nhật về chủ đề các loại cá và hải sản qua bài viết dưới đây ngay các bạn nhé.

15:00 07/04/2019

Từ vựng tiếng Nhật về các loại cá.

Từ vựng tiếng Nhật về các loại cá.

Từ vựng tiếng Nhật về các loại cá nước ngọt.

ロバ (roba): loại cá nhỏ ở nước ngọt

鯉 (koi) : cá chép

ナマズ目 (họ cá da trơn) : Cá trê (họ cá da trơn)

キンギョ(金魚 = Kim ngư) : Cá vàng

コクレン (黒鰱) Kokuren : Cá mè

ハクレン(白鰱) Hakuren : Cá mè trắng

ソウギョ(草魚 = thảo ngư) Sougyo : Cá trắm cỏ (họ cá chép)

アオウオ(青魚 = thanh ngư) Aouo : Cá trắm đen (họ cá chép)

キンメダイ Kimme-dai : Cá hồng (cá điêu hồng)

アンチョビ Anchobi Cá cơm

トビハゼ Tobihaze : Cá kèo (họ cá bống)

キノボリウオ(木登り魚 = cá leo cây) Kinobori-uo : Cá rô (cá rô đồng)

ライギョ(雷魚 = lôi ngư) Raigyo : Cá lóc (cá quả, cá chuối)

タイワンキンギョ (cá vàng Đài Loan) Taiwan Kingyo : Cá cờ

バラマンディ(スズキ目) Baramandi : Cá chẽm (Họ cá chếm)

シマガツオ科(Bramidae) Shima-gatsuo : Cá chim

白シマガツオ Shiro-shimagatsuo : Cá chim trắng

ティラピア Tirapia : Cá rô phi

ジャイアントグラミー Giaianto Guramii : Cá tai tượng / Cá sặc

グルクマ Gurukuma : Cá bạc má (họ cá thu)

Từ vựng tiếng Nhật về các loại cá nước mặn

サメ=鮫 (giao) Same : Cá mập

エイ(鱏、鱝、鰩、海鷂魚) Ei : Cá đuối

クジラ=鯨 (kình) Kujira : Cá voi

イルカ(海豚、鯆) Iruka Cá heo

タツノオトシゴ(竜の落とし子 = Con rơi của rồng) Tatsu-no-otoshigo Cá ngựa / Hải mã

マス (masu): cá hồi

メカジキ (mekajiki): cá kiếm

ヒラメ (hirame): cá bơn

マグロ (maguro): cá ngừ

ニシン (nishin): cá trích

Từ vựng tiếng Nhật về một số loại hải sản.

タコ Tako : Bạch tuộc

海老=えび Ebi : Tôm

甘エビ 甘海老 あまえび (amaebi) Amaebi : Tôm ngọt

クルマエビ=車海老 Kuruma-ebi Tôm he Nhật Bản

シャコ=蝦蛄 Shako : Tôm tích

桜海老 Sakura-ebi Tép

白海老 Shiro-ebi : Tép trắng

蟹 カニ Kani Cua

ズワイガニ Zuwai-gani Cua tuyết

ホタテ 帆立 Hotate : Sò điệp

Hy vọng rằng với những chia sẻ trên đây sẽ giúp bạn bổ sung vào vốn từ vựng tiếng Nhật thêm thật nhiều từ mới và đa dạng hơn. Chúc các bạn học tốt.

Nguồn: tiếng Nhật SOFL

Tags:
9 lợi ích của việc ăn lá khoai lang: Ngăn tế bào u.ng thư, mụn trứng cá..

9 lợi ích của việc ăn lá khoai lang: Ngăn tế bào u.ng thư, mụn trứng cá..

Lá khoai lang là loại thực phẩm rất phổ biến, bởi lẽ như chúng ta đã biết, lá khoai lang không chỉ có giá trị dinh dưỡng cao mà còn là chất chống u.ng thư. Không chỉ lá mà cả thân khoai lang cũng ăn được.

Tin cùng chuyên mục
Tin mới nhất