Tổng hợp full tính từ đôi い

Tổng hợp full tính từ đôi い

09:00 16/05/2019

惜しい (おしい)==>không nỡ,không đành,tiếc.

怪しい (あやしい)==>kì lạ,kì quái

嬉しい (うれしい)==>vui mừng (bản thân thấy vui mừng)

可笑しい (おかしい)==>lạ lùng ,không bình thường

悲しい (かなしい)==>buồn rầu (bản thân thấy buồn)

厳しい (きびしい)==>nghiêm khắc

悔しい (くやしい)==>tức ,hận

苦しい (くるしい)==>đau khổ ,khổ sở

詳しい(くわしい)==>chi tiết

険しい (けわしい)==>nguy hiểm

恋しい (こいしい)==> yêu thương

寂しい (さびしい)==>buồn bã (khung cảnh buồn bã)

親しい (したしい)==>thân thiện

涼しい (すずしい)==>mát mẻ (khí hậu)

正しい (ただしい)==> phải ,đúng

楽しい (たのしい)==> vui vẻ,vui nhộn (khung cảnh vui nhộn)

激しい (はげしい)==> mạnh bạo ,dữ dội

等しい (ひとしい)==> công bằng ,bằng nhau

貧しい (まずしい)==>nghèo đói ,khó khăn

眩しい (まぶしい)==> chói mắt (ánh sáng)

優しい (やさしい)==> hiền từ (tính cách)

易しい (やさしい)==> dễ dàng

新しい (あたらしい)==> mới (đồ mới )

勇ましい (いさましい)==>dũng mãnh,dũng cảm

忙しい (いそがしい)==> bận rộn

恐ろしい (おそろしい)==> đáng sợ,khiếp sợ

大人しい (おとなしい)==> chăm chỉ ,đàng hoàng (như người lớn)

騒がしい (さわがしい)==> làm ầm ĩ,gây ồn ào

頼もしい (たのもしい)==> đáng tin cậy

懐かしい (なつかしい)==> tiếc nhớ,nuối tiếc

恥ずかしい (はずかしい)==>xấu hổ

難しい  (むずかしい)==> khó

珍しい (めずらしい)==> kì lạ,hiếm có

喧しい (やかましい)==> náo động,gây mất trật tự

厚かましい (あつかましい)==>trơ trẽn (mặt dày)

慌しい (あわただしい)==>vội vàng,hấp tấp

羨ましい (うらやましい)==>ghen tị,thèm muốn được như thế

かわいらしい==>đáng yêu, dễ thương

憎らしい (にくらしい)==>dễ ghét, đáng ghét

図々しい (ずうずうしい)==>làm ngơ, thản nhiên, coi như không có chuyện gì

騒々しい (そうぞうしい)==>ầm ĩ,huyên náo

そそっかしい==> bất cẩn ,cẩu thả ,sơ ý

馬鹿らしい (ばからしい)==>dại dột ,ngốc nghếch ,vô ích, vô tác dụng

甚だしい はなはだしい)==> vô cùng ,rất, lắm (dùng như một phó từ)

若々しい (わかわかしい)==> trẻ trung

– Tính từ ngắn đuôi ~い

濃い(こい)==>đặc (chất lỏng) ,đậm ,thẫm (màu sắc) , nồng (vị )

薄い(うすい)= mỏng ,loãng (chất lỏng)

厚い(あつい)==> dày

浅い(あさい)==>nông ,cạn

深い(ふかい)==>sâu

暑い(あつい)==>nóng (khí hậu)

寒い(さむい)==>lạnh (khí hậu)

熱い(あつい)==>nóng (nhiệt độ)

緩い(ゆるい)==>nguội (nhiệt độ)

荒い(あらい)==>hung bạo ,hung tợn (tính tình) ,dữ dội (con sóng )

美味い(うまい)==> tốt đẹp ,giỏi

偉い(えらい)==> tự hào ,kiêu hãnh

遅い(おそい)==> chậm ,trễ ,muộn

早い(はやい)==>sớm

速い(はやい)==>nhanh

長い(ながい)==>dài (kích thước) ,lâu(thời gian)

短い(みじかい)==>ngắn(kích thước)

重い(おもい)==> nặng

軽い(かるい)==>nhẹ

硬い、堅い、固い(かたい)==>cứng ,rắn

痒い(かゆい)==>ngứa ngáy

辛い(からい)==>cay (vị)

塩辛い(しおからい)==>mặn (vị)

苦い(にがい)==>đắng (vị)

甘い(あまい)==>ngọt

酸っぱい(すっぱい)==>chua (vị)

渋い(しぶい)==>chát (vi)̣ ,sưng sỉa, cau có t(hái độ) ,(dao) cùn

鋭い(するどい)==>mạnh ,sắc ,nhọn (dao kiếm)

きつい==>chật hẹp, chật (quần áo) ,chật vật, eo hẹp (kinh tế )

ぬるい==>lỏng lẻo ,lỏng

清い(きよい)==>trong trẻo ,tinh khiết

臭い(くさい)==> hôi thối

暗い(くらい)==>tối ,âm u

煙い(けむい)==>khó thở (do khói )

凄い(すごい)==> tuyệt vời , khủng, ghê gớm (khen ngợi)

狭い(せまい)==>chật ,hẹp (diện tích)

広い(ひろい)==>rộng, rộng rãi (diện tích)

低い(ひくい)==>thấp (mức độ )

安い(やすい)==>rẻ (giá cả)

高い(たかい)==>cao (mức độ ) ,đắt (giá cả)

近い(ちかい)==>gần

遠い(とおい)==>xa, xa xôi

強い(つよい)==>mạnh , khỏe

弱い(よわい)==>yếu, yếu ớt

くどい==>bướng bỉnh ,hợm hĩnh

ずるい==> xảo trá , gian trá

憎い(にくい)==>khó gần ,dễ ghét

鈍い(にぶい)==>đần độn , chậm hiểu

醜い(みにくい)==>xấu xí ,khó coi

辛い(つらい)==> chán ,nhàm chán

面白い(おもしろい)==>thú vị , hài hước (tính cách)

鈍い(のろい)==>bình chân như vại ,chậm chạp

賢い(かしこい)==>thông minh ,linh hoạt, lanh lẹ

ひどい==>nghiêm trọng ,trầm trọng

太い(ふとい)==>béo ,mập

細い(ほそい)==>thon thả (dáng người) ,thon dài

まずい==>dở , không ngon (vị )

丸い(まるい)==>tròn

若い(わかい)==>trẻ

眠い(ねむい)==>buồn ngủ

危うい(あやうい)==>nguy hiểm ,suýt nữa thì….

うるさい==>ồn ào ,náo động (âm thanh) ,lắm chuyện,hay gây sự (tính cách)

青白い(あおじろい)==>xanh nhạt

薄暗い(うすぐらい)==> mờ ảo ,tối âm u

蒸し暑い(むしあつい)==>nóng bức ,nóng ẩm

物凄い(ものすごい)==>ghê gớm ,khung khiếp (khen ngợi)

力強い(ちからづよい)==>khỏe ,mạnh

面倒くさい(めんどうくさい)==>phức tạp, phiền phức, rắc rối

Nguồn: Tiếng Nhật 21 ngày

Tags:
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề các loài côn trùng

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề các loài côn trùng

“Tiếng Nhật về các loài côn trùng” là chủ đề được nói tới trong bài viết. Hãy cùng chúng tôi học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề về các loài côn trùng nhé.

Tin cùng chuyên mục
Tin mới nhất