Từ lóng trong tiếng Nhật thường gặp trong cuộc sống
Từ lóng trong tiếng Nhật thường gặp trong cuộc sống
18:30 08/12/2018
1.まじで=ほんとうに?thật á
2.あおにさい:đồ ranh con このシャツ、いきる?
3.しびれちゃう:phê quá (khi có ai hát hay khiến mình bị cuốn hút có thể dùng từ này)
4.ふざけんじゃねよ。Đừng có ngớ ngẩn
5.親の脛を恥じる(おやのすねをはじる):ăn bám bố mẹ 私、まだ親の脛を恥っている。
6.いきる:hợp mốt, thời trang (nghĩa ở đây rất hẹp, chỉ dùng trong quần áo)
7.くそ:chuối thật (khuyến cáo là chỉ con trai dùng còn con gái thì không nên)
8.おかま:…gay
9.ださい:quê, lạc hậu (từ lóng của vùng kantou )
10.ひょうこ:chíp hôi (từ này vốn có nghĩa là con gà con )
まだ、まだひょうこです。
11.むかつく:bực mình, tức giận=頭につく
12.ちょ:rất (đặt trước tính từ, bi giờ thanh niên Nhật rất hay dùng từ này) ちょ難しい、ちょむかつく
13.寒い(さむい): nhạt nhẽo, vô duyên (khi người khác kể chuyện cười mà mình thấy không – thể-cười-nổi
14.きもい: nói những ai béo í
15.油を売る(あぶらをうる):buôn dưa lê 君たち、油を売らないで、勉強してください。
16.ぶつぶつ言わないでよ。Đừng có cằn nhằn nữa
17.女たらし: playboy
18.イカレル:bị lừa
19.せこい: ăn bẩn, nhỏ nhen
Nguồn: nuocnhat.org
Việt Kiều bảo lãnh cha mẹ qua có phải để phụng dưỡng hay vì lý do khác?
Hôm nay, tôi xin tiếp tục chia sẻ về chủ để mà có thể khiến rất nhiều người khó chịu khi nghe bởi vì ‘sự thật thì hay mất lòng’. Đó là: Lý do gì khiến Việt Kiều đưa cha mẹ qua nước ngoài, liệu có phải để phụng dưỡng cha mẹ tuổi già hay không?