Từ vựng, mẫu câu tiếng Nhật khi đi chữa răng
自費治療 jihi chiryō hoặc 保険外hokengai chiryō – Chữa trị tự trả phí (Không có bảo hiểm)
09:00 22/07/2018
保険治療/
hoken chiryō – Chữa trị có bảo hiểm
初診料 /
shoshinryō – Phí khám lần đầu
再診料 /
saishinryō – Phí tái khám
入れ歯/
ireba – răng giả
親知らず/
oyshirazu – răng khôn
歯が痛いです。
Ha ga itai desu – Tôi bị đau răng
我慢できないくらい痛いです。
Gaman dekinai kurai itai desu. – Đau đến mức không chịu nổi
触ると(とても)痛いです。
Sawaru to (totemo) itai desu. – Đụng vào đó thì (rất) đau
歯が折れました。
Ha ga oremashita. – Tôi bị gãy răng
歯ぐきが腫れて痛いです。
Haguki ga harete itai desu. – Nướu của tôi bị sưng và đau
親知らずが痛いです。
Oya-shirazu ga itai desu. –Tôi bị đau răng khôn.
詰めている物が取れました。
Tsumeteiru-mono ga toremashita. –Miếng bịt răng bị long
かぶせている物が取れました。
Kabuseteiru- mono ga toremashita. – Miếng che rảng bị rơi
入れ歯が壊れました。
Ireba ga kowaremashita. – Răng giả của tôi bị gãy
Học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Cơ khí
Cơ khí là lĩnh vực phổ biến ở một nước công nghiệp phát triển như Nhật Bản. Nếu bạn đang học tiếng Nhật hay có dự định đi làm tại Nhật thì đừng bỏ qua những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Cơ khí được đề cập trong bài viết dưới đây nhé!