Từ vựng tiếng Nhật chỉ vị trí

Từ vựng tiếng Nhật chỉ vị trí. Chào các bạn, trong bài viết này xin mời các bạn cùng học 1 số từ chỉ vị trí của người và Vật trong tiếng Nhật. Về cơ bản, những từ chỉ vị trí trong tiếng Nhật được coi như một danh từ.

20:00 22/04/2018

Bởi vậy khi nói một người nào đó hoặc một vật nào đó ở vị trí nào, chúng ta thường dùng những danh từ chỉ vị trí và theo sau là trợ từ に.

中 naka : ở giữa, nằm trong 1 vật nào đó hoặc trong 1 nhóm nào đó. Ví dụ : 車の中 kuruma no naka : trong xe ô tô. Aチームの中 trong đội A.

前 mae : trước, phía trước. Dùng cho cả thời gian và địa điểm. Ví dụ : 駅の前 eki no mae : trước nhà ga. この前 kono mae : trước đây.

後ろ ushiro : phía sau. Ví dụ : 郵便局の後ろ yubinkyoku no ushiro : Phía sau bưu điện.

上 ue : Phía trên, ở trên.

そば : Bên cạnh. Bao gồm cả nghĩa đen 家のそば ie no soba : bên cạnh nhà, và nghĩa bóng : 君のそば bên cạnh em (anh).

下 shita : bên dưới

左 hidari : bên trái

右 migi : bên phải

横 yoko : bên cạnh (theo hướng ngang hàng)

隣 tonari : kế bên, ngay cạnh

先 saki : phía trước.

辺 hen : khu vực. この辺 kono hen : khu vực này, quanh đây.

奥 oku : phía bên trong

外 soto : phía bên ngoài

間 aida : giữa (2 đối tượng)

近く chikaku gần. この近くに ở gần đây.

Tags:
Từ vựng tiếng Nhật về tính cách con người

Từ vựng tiếng Nhật về tính cách con người

親切(しんせつ): Ân cần

Tin cùng chuyên mục
Tin mới nhất