Từ vựng tiếng Nhật về tính cách con người
親切(しんせつ): Ân cần
22:00 20/04/2018
優しい(やさしい): Chu đáo, tốt bụng
厳しい(きびしい): Nghiêm khắc, khó tính
冷たい(つめたい): Lạnh lùng
真面目(まじめ): Đàng hoàng, chăm chỉ
賢い(かしこい): Giỏi giang, thông minh
偉い(えらい): Vĩ đại, đáng nể, giỏi
たくましい: Mạnh mẽ
勇ましい(いさましい): Dũng cảm
勤勉(きんべん): Cần cù
几帳面(きちょうめん): Nguyên tắc, kĩ càng
怠惰(たいだ): Lười nhác
きちっとした: Cầu toàn
いい加減(いいかげん): Cẩu thả, vô trách nhiệm
時間にルーズ(じかんにルーズ): Hay trễ giờ
謙虚(けんきょ): Khiêm nhường
素直(すなお): Hiền lành, ngoan ngoãn
融通(ゆうず): Linh hoạt, thuận theo chiều gió
頑固(がんこ): Ngoan cố
寛容(かんよう): Khoan dung
温和(おんわ): Ôn hoà
冷淡(れいたん): Lạnh nhạt
気さく(きさく): Hoà đồng, dễ gần
質素(しっそ): Cần kiệm
だらしない: Cẩu thả (trong ăn mặc)
汚らわしい(けがらわしい): Dơ bẩn
馴れ馴れしい(なれなれしい): Thân thiết quá mức
臆病(おくびょう): Nhút nhát
せっかち: Hấp tấp
無邪気(むじゃき): Hồn nhiên, ngây thơ
大らか(おおらか): Rộng lượng, thoáng tính, không khách sáo
軽率(けいそつ): Xem nhẹ, cẩu thả, khinh xuát (trong công việc)
みすぼらしい: Nhếch nhác (về hình thức)
気が短い(きがみじかい): Nóng nảy
わがまま: Bảo thủ, cái tôi lớn
100 từ vựng tiếng Nhật “nhất định gặp” trong Manga
Đọc truyện tranh Manga Nhật là một cách rất thú vị để học từ vựng và ngữ pháp Tiếng Nhật. Trong chuyên mục học Tiếng Nhật này, Tinnhatban sẽ chia sẻ 100 từ vựng tiếng Nhật “nhất định gặp” trong Manga.