Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí (Phần 2)
Tiếp đến phần 2 các bạn cùng Ad tổng hợp hơn 50 từ vựng tiếng nhật chuyên ngành cơ khí nhé! Cố gắng học mỗi ngày một chút lượng từ vựng tiếng Nhật và giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày. Thì việc tiếng Nhật của bạn sẽ tốt lên rất nhiều.
07:00 23/10/2018
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí (Phần 2)
51. Role : リレ
52. Roơle congtắcto : コンタクトリレー
53. Ống ren : ダクト
54. Rơle nhiệt : サーマル
55. Đế rơle : ソケット
56. Đầu nối : コネクタ
57. Ampe kế : メーター
58. Đèn báo nguồn : 電線(でんせん)ランプ
59. Mặt đáy : 底板(そこいた)
60. Mặt cạnh : 即板(そくいた)
61. Nóc : 天板 (てんばん)
62. Lonh đen có đệm : スプリングワッシャ
63. Đai ốc : ナット
64. Dây thit : インシュロック
65. Kìm rút dây : ストリッパ
66. Kìm bóp cốt : 圧着遊具
67. Cốt có vỏ bọc : 被服付端子><端子
68. Vòng đệm : スプリング
69. Khí nén : 圧祝空気
70. Máy nén khí : コンプレッサー
71. Súng bắn đinh : リベック
72. Dụng cụ tháo mũi khoan : ボックスレンチ
73. Cưa tay : ジグソー
74. Lưỡi cưa : 歯
75. Vạch dấu : ポンチ
76. Máy mài : エアサンダー
77. Piston : ピット
78. Máy hàn điện : 電気半田ごて
79. Cờ lê 2 đầu : 両口スパナー
80. Cưa cắt kim loaị : かなきりのこ
81. Đột : ダガネ
82. Dũa : やすり
83. Thước cặp : ノギス
84. Panme : マイクロメーター
85. Bàn móp : じょうばん
86. Đaài vạch : トースカン
87. Thước hình bánh răng : ピッチゲージ
88. Dao cắt ống : パイプカッター
89. Kìm vặn ống nước : パイプレンチ
90. Bàn chải sắt : ワイヤブラシュー
91. Vịt dầu : 油さし
92. Mỏ cặp : まんりき
93. Dụng cụ tạo gờ : かじゃ
94. Dao bay : へら
95. Dụng cụ bào : かんな
96. Dao 2 lưỡi : 両刃のこ
97. Quả dọi : さげふり
98. máy đo mặt phẳng bằng nước : すいじゅんき
99. Đèn khò : トーチランプ
100. Xẻng : スコップ
101. Chổi sơn : はけ
102. Bình phun : スプレーガン
Nguồn: tiengnhatkosei
[Kanji] Cách nhớ 214 bộ thủ trong tiếng Nhật nhanh nhất có thể – Phần 2
Với các bạn học tiếng Nhật thì kanji luôn là một nỗi ám ảnh lớn. Các bạn cần phải thuộc lòng các bộ thủ, đây là bước đầu tiên và cũng là bước vô cùng quan trọng để có thể học kanji.