Từ vựng tiếng Nhật về mùi vị

Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về từ vựng tiếng Nhật về mùi vị nhé. Chúc các bạn học tốt!

09:00 13/08/2018

Từ vựng tiếng Nhật về mùi vị

tu-vung-tieng-nhat-ve-mui-vi

1. 甘い(amai): Ngọt

2. 旨味(umami): Ngọt thịt

3. 辛い(karai): Cay

4. 苦い(nigai): Đắng

5. 酸っぱい(suppai): Chua

6. 塩辛い(shiokarai): Mặn chát

7. 味が濃い(ạigakoi): Mặn / Đậm đà

8. 味が薄い(ạigausui): Nhạt

9. 油っこい(aburakkoi): Vị béo (dầu mỡ)

10. 脂っこい(aburakkoi): Vị béo (ngậy)

11. 渋い(shibui): Vị chát

12. キレ (kire): Vị thanh

13. あっさり (assari): Vị lạt

14. 生臭い(namakusai): Vị tanh

15. 刺激味(shigekiaji): Vị tê

16. 無味(mumi): Vô vị

Nguồn: saigonvina.edu.vn

Tags:
9 cách dạy con thông minh của người Nhật: Những bí quyết nhỏ làm nên thành công lớn

9 cách dạy con thông minh của người Nhật: Những bí quyết nhỏ làm nên thành công lớn

Trẻ em ở Nhật nổi tiếng chăm chỉ, lễ phép, có khả năng gắn bó với gia đình, quy củ, khuôn phép và cũng hết sức tự tin, táo bạo. Đó là sự thành công của giáo dục. Tại Nhật, các bậc phụ huynh luôn có bí quyết riêng trong việc dạy con.

Tin cùng chuyên mục
Tin mới nhất