Học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Khách sạn
Các hình thức lưu trú ngày càng đa dạng, phong phú cùng với sự phát triển của du lịch. Trong đó, không thể không kể đến khách sạn là một lựa chọn phổ biến được khách du lịch ưa chuộng.
08:00 26/07/2018
にもつ | 荷物 | hành lý |
ろうか | 廊下 | hành lang |
りょうがえ | 両替 | đổi tiền |
おてあらい | お手洗い | nhà vệ sinh |
ぜいきん | 税金 | thuế |
ごちゅうもん | ご注文 | gọi món |
しはらい | 支払い | thanh toán trả tiền |
たいざい | 滞在 | lưu lại, ở lại |
ごよやく | ご予約 | đặt trước |
せいつひ | thiết bị, trang thiết bị | |
でんきゅうく | 電球 | bóng đèn |
てんじょういん | 添乗員 | hướng dẫn viên du lịch |
わりびき | 割引 | giảm giá |
おみやげ | お土産 | quà lưu niệm |
もうふ | 毛布く | chăn |
わすれもの | 忘れ物 | đồ để quên |
くうこう | 空港 | sân bay |
せっけん | 石鹸 | xà phòng |
だんぼう | 暖房 | hệ thống sưởi |
きちょうひん | 貴重品 | đồ quý giá |
まんしつ | 満室 | kín phòng |
しゅっぱつ | 出発 | xuất phát |
れいぼうく | 冷房 | điều hòa |
とうちゃく | 到着 | đến nơi, tới nơi |
ばいてn | 売店 | quầy bán hàng |
かんこう | 観光 | tham quan |
ちょうかん | 朝刊 | báo ra buổi sáng |
のりあいバス | 乗り合いバス | xe buýt công cộng |
いっぽつうこう | đường một chiều | |
こうつうたいじゅう | ùn tắc giao thông | |
めいぶつ | 名物 | đặc sản |
あけがた | 明け方 | bình minh |
ほほえみのくに | 微笑みの国 | đất nước hiếu khách |
つみこむ | 積み込む | xếp lên |
せきにんをもつ | 責任を持つ | có trách nhiệm |
うちあわせ | 打ち合わせ | thảo luận, bàn bạc |
Hãy ghi lại những từ bạn chưa biết và ôn luyện thường xuyên để tích lũy vốn từ vựng cho mình nhé!
Nguồn: Minder
Danh sách từ vựng tiếng Nhật N4 siêu “chất”
Mỗi mức độ của kì thi kiểm tra Năng lực tiếng Nhật JLPT lại có các cấp độ từ vựng khác nhau, mức càng cao thì càng đòi hỏi vốn từ nhiều hơn nữa. Tiếp nối bài viết trước về từ vựng tiếng Nhật N5, bài viết hôm nay sẽ mang đến cho các bạn 631 từ vựng tiếng Nhật N4 vô cùng hữu dụng.