Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Du lịch
Hôm nay admin gửi bạn bài viết về học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Du lịch. Mọi người cùng note lại những từ vựng sau là có thể nhấc hành lý đi khám phá Nhật Bản nhé.
14:30 25/04/2018
ガイド ガイド: Hướng dẫn viên
ホテル: Khách sạn
レストラン: Nhà hàng
出発(しゅっぱつ: Xuất phát / khởi hành
集合(しゅうごう): Tập trung / tập hợp
教会(きょうかい): Nhà thờ
動物園(どうぶつえん): Sở thú
博物館(はくぶつかん): Viện bảo tàng
遊園地(ゆうえんち): Khu vui chơi giải trí
郊外(こうがい): Ngoại ô
名所旧跡(めいしょきゅうせき): Khu danh thắng di tích cổ
回る(まわる): Vòng quanh / dạo quanh
歴史記念館(れきしきねんかん): Bảo tàng lịch sử
戻る(もどる): Quay về
到着(とうちゃく): Tới nơi
航空券(こうくうけん) :Vé máy bay
満席(まんせき): Hết chỗ
一番の便(いちばんのびん): Chuyến bay sớm nhất
空いている(あいている): Còn chỗ / trống chỗ
日程(にってい): Lịch trình
荷物(にもつ): Hành lý
ふもと : Chân núi
中腹(ちゅうふく): Lưng núi
頂上(ちょうじょう): Đỉnh núi
時刻(じこく): Thời điểm
空港(くうこう): Sân bay
日帰り旅行(ひがえりりょこう): Du lịch đi về trong ngày
乗り物(のりもの): Phương tiện di chuyển
登山口(とざんぐち): Cửa đi lên núi
ケーブルカー :Xe cáp
改札口(かいさつぐち): Cửa soát vé
ハイキングコース :Tour leo núi
所要時間(しょようじかん): Thời gian tham quan
休憩所(きゅうけいじょ): Chỗ nghỉ / dừng chân
景色(けしき) : Cảnh sắc / phong cảnh
チケットセンター: Trung tâm / cửa hàng bán vé
指定券(していけん): Vé đặt trước
招待券(しょうたいけん): Vé mời
入場券(にゅうじょうけん): Vé vào cổng
旅行客同士(りょこうきゃくどうし): Nhóm khách du lịch
車貸す(くるまかす): Mượn xe
世界各国を回る (せかいかっこくをまわる : Vòng quanh thế giới
名所(めいしょ ):Danh thắng cảnh
旅行先(りょこうさき): Điểm du lịch
買い物が目当て(かいものがめあて): Mục đích mua sắm
グループ旅行(グループりょこう): Du lịch theo nhóm
荷物を積み下ろす(にもつをつみおろす): Bốc dỡ hành lý xuống
旅行用の鞄(りょこうようのかばん): Vali du lịch
詰める(つめる): Nhồi nhét (đồ vào vali)
キャスターつき: Vali có bánh xe
Học từ vựng tiếng Nhật bài 4 – Minna qua Flashcard
Từ vựng tiếng Nhật bài 4 sẽ tiếp tục giới thiệu đến người học khoảng gần 50 từ mới. Bên cạnh đó, trong bài học số 4 này, giáo trình sẽ đưa ra các Ngữ pháp về động từ và trợ từ.