Hướng dẫn chi tiết cách trả lời khi cục gọi điện kiểm tra thông tin DHS, TTS ở Nhật Bản
Trước tết cục thường tiến hành kiểm tra thông tin khiến nhiều bạn thực tập sinh, du học sinh cảm thấy lo lắng không biết nên trả lời thế nào khi tiếng Nhật còn chưa thành thạo. Hi vọng những chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn tự tin hơn.
19:00 01/02/2019
Yêu cầu trước khi trả lời câu hỏi
– Phải thật bình tĩnh.
– Không luống cuống và trả lời qua loa để cho qua câu hỏi (Chỉ cần người ta kiểm tra 3 câu mà các bạn chỉ trả lời được 1 câu, họ sẽ cúp máy và đồng nghĩa với việc bạn trượt về năng lực tiếng Nhật). Vì thế phải liên tục học tiếng Nhật, chịu khó luyện nghe thật nhiều (Hãy dành thời gian tối thiểu 9 tiếng/ ngày để học nhé)
– Lắng nghe kỹ câu hỏi và trả lời tự tin, dứt khoát.
– Trả lời chính xác và khớp với những thông tin đã khai trong hồ sơ du học nộp sang cục xuất nhập cảnh Nhật Bản.
– Tuyệt đối không được có tiếng ồn ào bên cạnh khi trả lời phỏng vấn.
Những thông tin du học sinh cần chú ý
1) Họ và tên, ngày tháng năm sinh.
2) Gia đình có bao nhiêu người, ngày tháng năm sinh, tình trạng hôn nhân và nghề nghiệp.
3) Nơi ở hiện nay, quê quán.
4) Tốt nghiệp cấp 3, trung cấp, cao đẳng, đại học trường nào, ngày tháng năm nào?
5) Tên giáo viên chủ nhiệm, hiệu trưởng trường cấp 3, trung cấp, cao đẳng, đại học là gì?
6) Học tiếng Nhật ở đâu? trong khoảng thời gian nào? học đến bài nào và đã thi được chứng chỉ gì rồi?
7) Trường Nhật ngữ đang đăng ký xin học là trường gì? địa chỉ trường ở đâu?
8) Lý do du học của em là gì? được viết tay hay đánh máy?
9) Nguyện vọng học tập của em là gì? Mong muốn học về chuyên ngành gì tiếp theo?
10) Vào học cấp 1 từ năm nào? (có thể có những trường hợp đi học muộn).
11) Thời gian trống (không đi học) em đã làm gì, ở đâu, công việc thế nào… Trong trường hợp bạn đi làm ở một công ty nào đó thì phải thuộc đủ mọi thông tin về công ty mà mình đã làm việc: Tên công ty, địa chỉ, số điện thoại, tên giám đốc, tên trưởng phòng, công ty làm gì, bạn làm gì, tên đồng nghiệp là gì, công ty đó giờ còn hoạt động không….
Câu hỏi tiếng Nhật bạn cần biết
1. お名前(なまえ)は?(あなたの名前(なまえ)を教(おし)えてください)
Tên bạn là gì?
2. お父(とう)さん/お母(かあ)さんの名前(なまえ)は?(お父(とう)さんの名前(なまえ)を教(おし)えてください)
Tên bố /mẹ bạn là gì?
3. あなた/お父(とう)さん/お母(かあ)さんは 今年(ことし) 何歳(なんさい)ですか。/おいくつですか。
Bạn/bố/mẹ bạn năm nay bao nhiêu tuổi?
4. 誕生日(たんじょうび)はいつですか。/生年月日(せいねんがっぴ)はいつですか。
Sinh nhật bạn ?/Ngày tháng năm sinh ?
5. 家族(かぞく)は何人(なんにん)ですか。
Gia đình bạn có bao nhiêu người?
6. 兄弟(きょうだい)は何人(なんにん) いますか。
Bạn có bao nhiêu anh chị em?
7. お父(とお)さん(お母(かあ)さん・兄弟(きょうだい))は何(なに)をしていますか。/ 仕事(しごと)は何(なん)ですか。
Bố/mẹ/anh chị em của bạn đang làm gì? Công việc là gì?
8. あなたの住所(じゅうしょ)を教(おし)えてください。
Hãy nói cho tôi địa chỉ của bạn
9. どうして日本(にほん)へ行(い)きたいですか。
Tại sao bạn muốn đi Nhật
10. あなたの日本(にほん)に来(く)る目的(もくてき)は何(なん)ですか。
Mục đích đến Nhật của bạn là gì?
11. いつ最後(さいご)の学校(がっこう)を卒業(そつぎょう)しましたか(学校(がっこう)の名前(なまえ)、専門(せんもん)?)
Bạn tốt nghiệp trường cuối cùng khi nào?(tên trường, chuyên ngành?)
12. どのような勉強(べんきょう)をしたいですか。
Bạn muốn học gì?
13. どのぐらい日本語(にほんご)を勉強(べんきょう)しましたか。
Bạn đã học tiếng Nhật bao lâu rồi?
14. どこで日本語(にほんご)の勉強(べんきょう)をしていますか。
Bạn đang học tiếng Nhật ở đâu?
15. 何時(なんじ)から何時(なんじ)まで勉強(べんきょう)していますか。(毎日(まいにち) 何時間(なんじかん) 勉強(べんきょう)していますか)
Bạn học từ mấy giờ đến mấy giờ ( Mỗi ngày bạn học bao nhiêu tiếng?)
16. あなたが入学(にゅうがく)する日本語学校(にほんごがっこう)の名前(なまえ)を教(おし)えてください。(あなたの日本(にほん)での日本語学校(にほんごがっこう)の名前(なまえ)は何(なん)ですか)
Hãy nói cho tôi tên trường tiếng Nhật mà bạn sẽ học
17. 日本(にほん)語学校(がっこう)はどこですか。
Trường tiếng Nhật đó ở đâu?
18. その日本語学校(にほんごがっこう)を卒業(そつぎょう)した後(あと)、何(なん)をしたいですか。
Sau khi tốt nghiệp trường tiếng Nhật, bạn muốn làm gì? (Ghi rõ muốn học ngành gì)
19. 趣味(しゅみ)は何(なん)ですか。
Sở thích của bạn là gì?
20. あなたの携帯電話番号(けいたいでんわばんごう)を教(おし)えてください。
Hãy nói cho tôi biết số điện thoại di động của bạn
21. 今(いま)、何時(なんじ)ですか。
Bây giờ là mấy giờ?
22. 今日(きょう)(昨日(きのう)、明日(あした)、明後日(あさって)など)は何月何日(なんがつなんにち)ですか。
Hôm nay( hôm qua, ngày mai, ngày kia) là tháng bn? Ngày bn?
23. 今日(きょう)(昨日(きのう)、明日(あした)、明後日(あさって)など)は何曜日(なんようび)ですか。
Hôm nay( hôm qua, ngày mai, ngày kia) là thứ mấy?
24. 今朝(けさ)、何時(なんじ)に起(お)きましたか。
Sáng nay bạn dạy lúc mấy giờ?
25. 起(お)きてから、何(なに)をしましたか。
Sau khi thức dậy bạn đã làm gì?
26. 毎朝何(まいあさなに)を食(た)べますか。
Hàng sáng bạn ăn gì?(Bữa sáng của bạn thường là gì?)
27. 毎日(まいにち) 何(なん)で学校(がっこう)へ行(い)きますか。(誰(だれ)と行(い)きますか)
Hàng ngày bạn đi đến trường bằng gì?( Đi với ai?)
28. 何時(なんじ)に学校(がっこう)へ行(い)きますか。
Bạn đến trường lúc mấy giờ?
29. 夜(よる)は勉強(べんきょう)しますか。何時間(なんじかん) 勉強(べんきょう)しますか
Buổi tối bạn có học không? Học mấy tiếng?
30. 日本語(にほんご)は難(むずか)しいですか。/ 日本語(にほんご)はどうですか。
Tiếng Nhật có khó không?/tiếng Nhật thế nào?
31. 今日(きょう)の天気(てんき)はどうですか。(昨日(きのう))
Thời tiết hôm nay như thế nào? /hôm qua như thế nào?
32. 季節(きせつ)の中でいつが一番好(いちばんす)きですか。
Trong các mùa bạn thích nhất mùa nào?
33. スポーツで何(なに)が一番好(いちばんす)きですか。(飲(の)み物(もの)/(・)果物(くだもの)/(・)
食(た)べ物(もの)/色(いろ)などで。)
Trong các môn thể thao bạn thích nhất môn nào?(Trong các loại đồ uống , hoa quả, đồ ăn, màu sắc)
34. 好(す)きな動物(どうぶつ)を教(おし)えてください。
Hãy nói cho tôi tên con vật mà bạn yêu thích
35. 家(うち)で誰(だれ)が料理(りょうり)を作(つく)ってくれますか。
Ở nhà ai nấu ăn cho bạn?
36. 1から10の日(ひ)を数(かぞ)えてください。(時(じ)/(・)分(ふん)/(・)月(つき)など)
Hãy đếm ngày từ 1- 10 ( đếm giờ/ phút/tháng.vv..v)
37. ~空港(くうこう)はどこですか。/(・)どこにありますか。
Sân bay ~~~ ở đâu ?(danh sách sân bay tham khảo bên dưới)
38. 将来(しょうらい)どんな仕事(しごと)をしたいですか。
Tương lai bạn muốn làm công việc như thế nào?
39. あなたの家族(かぞく)か 友達(ともだち)で、日本(にほん)に行(い)ったことのある人(ひと)はい
ますか。その人(ひと)は誰(だれ)ですか。
Trong số gia đình hay bạn bè bạn có ai đã từng đi Nhật chưa ?
40. あなたの家族(かぞく)か 友達(ともだち)で、日本(にほん)にいる人(ひと)はいますか。その人(ひと)は誰(だれ)ですか。
Trong số gia đình hay bạn bè bạn có ai đang ở Nhật không?
41. 留学(りゅうがく)にはお金(かね)がたくさん かかりますが、学費(がくひ)や滞在費(たいざいひ)は十分(じゅうぶん)にありますか。
Du học thì tốn rất nhiều tiền, vậy bạn có đủ tiền học và phí lưu trú k?
42. あなたの家(いえ)の収入(しゅうにゅう)は一(いっ)か月(げつ)でどのくらいありますか。
Thu nhập của gia đình bạn 1 tháng là bao nhiêu
43. 一年(いちねん)ではどのくらい 収入(しゅうにゅう)がありますか。
Thu nhập 1 năm là bao nhiêu?
44. あなたはこれまでに 外国(がいこく)に行(い)ったことは ありますか。あったら、どこの国(くに)か 言(い)ってください。
Cho đến bây giờ thì bạn đã từng đi ra nước ngoài bao giờ chưa? Nếu có thì hãy nói cho tôi tên nước đó
45. あなたは自分(じぶん)をどんな性格(せいかく)であると考(かんが)えていますか。
Bạn nghĩ tính cách của bạn là tính cách như thế nào?
46. 日本(にほん)について知(し)っていることを言(い)ってください。
Hãy nói cho tôi những điều bạn biết về Nhật Bản
47. 右手(みぎて)/左手(ひだりて)は何本(なんほん)ですか。(指)
Tay phải/ tay trai bạn có bao nhiêu ngón?
五本(ごほん)です。
Chúc các em đón năm mới nhiều niềm vui ,hanh phúc ,vạn sự như ý và sớm có COE
Nguồn: Cộng đồng Du học Việt Nhật
Chiêm ngưỡng vẻ đẹp cổ kính của lâu đài Himeji, Nhật Bản
Thành Himeji, thành Matsumoto và thành Kumamoto được người dân Nhật Bản gọi là “tam đại quốc bảo thành”. Đây là ba tòa thành nổi tiếng nhất ở Nhật Bản, trong đó thành Himeji là nổi tiếng và có lịch sử lâu đời nhất.