Tên gọi các loại thuốc chữa bệnh trong Tiếng Nhật
Hiệu thuốc thường được phân loại thành từng khu có kèm biển gắn tên gọi của loại thuốc. Biết được những từ này sẽ giúp bạn tìm được khu bán thuốc mình cần dễ dàng hơn.
10:00 18/10/2017
頭痛薬 (ずつうやくーzutsuu yaku): Thuốc đau đầu
鎮痛剤 (ちんつうざい -chintsu zai): Thuốc giảm đau
睡眠薬 (すいみんやく-suimin yaku): Thuốc ngủ
解熱剤(げねつざい: genetsu zai): Thuốc hạ sốt
バンドエイド (bando eido): Băng vết thương
目薬 (めぐすり: megusuri: Thuốc nhỏ mắt
湿布 (しっぷ: shippu): Thuốc đắp
軟膏 (なんこう: nankou): Thuốc mỡ bôi ngoài
整腸薬 (せいちょうやく-seichou yaku): Thuốc đường ruột/ tiêu hóa
胃腸薬 (いちょうやく- ichou yaku): Thuốc dạ dày/ruột
かぜ薬 (かぜぐすり-kazegusuri): Thuốc cảm
漢方薬(かんぽうやく- kanpou yaku): Thuốc bắc
ビタミン (bitamin): Vitamin
サプリメント (saburimento): Thực phẩm chức năng
ファストエイド(first aid): Thuốc/ dụng cụ sơ cứu (bông, băng, cồn v.v)
コンドームーBao cao su
避妊剤ーひにんざい/ 避妊薬ーひにんやく:Thuốc tránh thai hàng ngày
緊急避妊ーきんきゅうひにん:Thuốc tránh thai khẩn cấp
妊娠検査薬ーにんしんけんさやく/ 妊娠チェック-にんしんチェック:Que thử thai
Nguồn: sekovn
Dốt tiếng Nhật du HS buộc về nước sớm
Việc không chuẩn bị kỹ càng cho bản thân tiềm lực tài chính và kiến thức vốn ngôn ngữ tốt đã vô tình đẩy các bạn vào cái vòng luẩn quẩn nợ nần, phải đi làm thêm kiếm tiền trả nợ, và nó đã ảnh hưởng rất lớn đến công việc học tập tại trường không học được, buộc phải về nước của du học sinh tại Nhật và các nước trên thế giới nói chung.