Từ vựng tiếng Nhật về chăm sóc da
Bài viết hôm nay sẽ tiếp tục chủ đề làm đẹp hấp dẫn nhưng về vấn đề chăm sóc da mà chị em nào cũng chú trọng để có một khuôn mặt make up thật xinh đây!
21:00 30/05/2018
Mỹ phẩm chăm sóc da tốt chưa hẳn đã phù hợp với chúng ta. Muốn biết những loại mỹ phẩm chăm sóc da nào phù hợp với chúng mình, đầu tiên hãy tìm hiểu về các kiểu da thường gặp đã nhé :
1. Về kiểu da
普通肌(ふつはだ): da thường
脂性肌(しせいはだ): da dầu
オイリースキン: da nhờn
乾燥肌(かんそうはだ) hoặc ドライスキン: da khô
混合肌(こんごうはだ) hoặc ミックススキン: da hỗn hợp
敏感肌 (びんかんはだ) : da nhạy cảm
ニキビができやすい肌 (はだ) : da mụn
くすみ ごわつき肌 : da sạm, sần sùi
つるつる hoặc すべすべ肌 : da trơn láng, nhẵn nhụi もちもち肌 : da mềm mịn
古い角質 (ふるいかくしつ) : da chết
Khi đã xác định được kiểu da, chúng ta bắt tay vào chọn những sản phẩm dưỡng da phù hợp thôi nào!
2. Các sản phẩm dưỡng da
メイク落 (お) とし/ クレンジング: tẩy trang
洗顔 (せんがん) : sữa rửa mặt
美容液 (びようえき) hoặc セラム/エッセンス : serum/ gel
乳液 (にゅうえき) hoặc ミルク/エマルジョン : sữa dưỡng ẩm Sản phẩm này cũng gồm 2 loại + しっとりタイプ (loại nhiều ẩm) + さっぱりタイプ (loại ít ẩm, ko bết dính)
保湿(ほしつ)クリーム/モイスト hoặc モイスチャークリーム : kem dưỡng ẩm
日焼け止め (ひやけどめ) : kem chống nắng
美白 (びはく) .ホワイト : sản phẩm trắng da
エイジングケア : sản phẩm chống lão hoá
毛穴 (けあな)ケア : sản phẩm làm sạch lỗ chân lông
ピーリング : sản phẩm tẩy da chết
シートマスク : mặt nạ giấy
Học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Xây dựng
Tiếp nối chuỗi bài từ vựng tiếng Nhật theo chuyên ngành, bài viết dưới đây sẽ mang đến cho bạn danh sách từ vựng về chuyên ngành Xây dựng.