Từ vựng giao tiếp tiếng Nhật ngành thực phẩm

Học các từ vựng và các mẫu câu giao tiếp cơ bản tiếng Nhật ngành xây dựng sẽ giúp các thực tập sinh ngành xây dựng có đủ khả năng làm việc và sinh sống tại Nhật Bản.

17:00 29/07/2018

Hãy cùng điểm qua 1 vài từ vựng và mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật về thực phẩm nhé!

牛肉 ぎゅうにく : Thịt bò

子牛肉 こうしにく : Thịt bê

豚肉 ぶたにく : Thịt lợn

鶏肉 とりにく : Thịt gà

鯉 こい : Cá chép

マトン : Thịt cừu

ラム : Thịt cừu non

鴨肉 かもにく : Thịt vịt

卵 たまご : Trứng

うずなの卵  : Trứng chim cút

うなぎ : Lươn

かつお : Cá ngừ

かれい : cá bơn lưỡi ngựa

鮭 さけ : Cá hồi

さば : cá thu

さわら : cá thu Tây Ban Nha

すずき : Cá rô biển

鯛 たい : cá tráp biển

たら : cá tuyết

にしん : cá trích

ひらめ : cá bơn

まくろ : cà ngừ

ます : cá trê

いか : mực

蛸 たこ : bạch tuộc

伊勢えび いせえび : Tôm hùm

小海老 : Tôm thẻ

かに : cua

たにし : ốc (vặn)

あわび : Bào ngư

かき : hàu

はまぐり : Trai, sò (lớn)

ほたてかい : Sò, sò điệp

イチゴがあります。ichigo ga ari masu

Tôi có một quả / trái dâu đất.

キウイとメロンがあります。kiui to meron ga ari masu

Tôi có một quả / trái kiwi và một quả / trái dưa hấu.

オレンジとグレープフルーツがあります。orenji to gurepufurutsu ga ari masu

Tôi có một quả / trái cam và một quả / trái bưởi.

リンゴとマンゴーがあります。ringo to mango ga ari masu

Tôi có một quả / trái táo và một quả / trái xoài.

バナナとパイナップルがあります。banana to painappuru ga ari masu

Tôi có một quả / trái chuối và một quả / trái dứa.

Xem thêm: 50 mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật khi mua hàng, ăn hàng

Chúc các bạn học tiếng Nhật thật tốt nhé.

Tags:
Danh sách từ vựng tiếng Nhật N4 siêu “chất”

Danh sách từ vựng tiếng Nhật N4 siêu “chất”

Mỗi mức độ của kì thi kiểm tra Năng lực tiếng Nhật JLPT lại có các cấp độ từ vựng khác nhau, mức càng cao thì càng đòi hỏi vốn từ nhiều hơn nữa. Tiếp nối bài viết trước về từ vựng tiếng Nhật N5, bài viết hôm nay sẽ mang đến cho các bạn 631 từ vựng tiếng Nhật N4 vô cùng hữu dụng.

Tin cùng chuyên mục
Tin mới nhất