Từ vựng tiếng Nhật về quần áo
Những quần áo thường ngày bạn hay mặc bạn đã biết rõ cách đọc và cách viết của nó chưa? Hãy cùng nhau ôn lại nhé!
15:00 02/02/2019
衣服(いふく) :Trang phục
着物(きもの): Kimono (trang phục truyền thống của Nhật)
浴衣(ゆかた): Yukata (Đồ mặc trong mùa hè hay sau khi đi tắm)
コート: Áo khoác
オーバー: Áo khoác dài
スーツ: Áo vest
背広(せびろ): Áo vest công sở
レインコート: Áo mưa
上着(うわぎ): Áo khoác ngoài
下着(したぎ): Quần lót
ブラジャー: Áo ngực
水着(みずぎ): Đồ bơi
ジャッケット: Áo khoác (ngắn, thường tới hông, eo)
パジャマ: Pijama (đồ ngủ)
ブラウス: Áo cánh
ドレス:Đầm
ワンピース: Đầm liền thân (Áo liền với váy)
ズボン: Quần dài 半
ズボン(はんズボン): Quần cộc, quần đùi
ジーンズ: Quần jeans
スカート: Váy
シャツ: Áo sơ-mi T-
シャツ: Áo thun
帽子(ぼうし): Mũ, nón
靴(くつ): Giày
靴下(くつした): Tất, vớ
ピアス: Hoa tai
ネクタイ: Cà-ra-vát, Cà-vạt
スカーフ: Khăn quàng cổ
ベルト: Thắt lưng 指輪
(ゆびわ): Nhẫn
サンダル: Dép sandal
スリッパ: Dép đi trong nhà
Nguồn: Isenpai.jp
Hình ảnh đẹp: CĐV Việt Nam nán lại SVĐ Bukit Jalil để dọn rác sau trận chung kết lượt đi
Gạt sang bên nỗi tiếc nuối, một nhóm cổ động viên Việt Nam đã nán lại sân vận động Bukit Jalil (Kuala Lumpur, Malaysia) để thu gom rác trước khi rời đi.